Đọc nhanh: 塞勒姆 (tắc lặc mỗ). Ý nghĩa là: Salem, thủ đô của Oregon, Salem, thành phố ở Ấn Độ, Salem, thành phố ở Massachusetts. Ví dụ : - 都住在塞勒姆旧区 Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.. - 塞勒姆女巫非常有英雄气概 Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng. - 塞勒姆很厉害的女巫什么的 Salem phù thủy gà con hay gì đó.
塞勒姆 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Salem, thủ đô của Oregon
Salem, capital of Oregon
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
✪ 2. Salem, thành phố ở Ấn Độ
Salem, city in India
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
✪ 3. Salem, thành phố ở Massachusetts
Salem, city in Massachusets
- 塞勒姆 很 厉害 的 女巫 什么 的
- Salem phù thủy gà con hay gì đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塞勒姆
- 都 住 在 塞勒姆 旧区
- Tất cả họ đều sống ở Salem cũ.
- 交通阻塞
- ùn tắc giao thông
- 交通堵塞 是 很 难 避免 的
- Tắc nghẽn giao thông là rất khó tránh khỏi.
- 事故 导致 交通 严重 堵塞
- Tai nạn gây ra tắc nghẽn giao thông nghiêm trọng.
- 他 偷偷 塞 给 侍者 一 镑 , 以求 得到 好 的 桌位
- Anh ta lén lút đưa một bảng Anh cho người phục vụ, nhằm mong muốn được ngồi ở một bàn tốt.
- 塞勒姆 很 厉害 的 女巫 什么 的
- Salem phù thủy gà con hay gì đó.
- 塞勒姆 女巫 非常 有 英雄气概
- Phù thủy Salem là những tấm gương anh hùng
- 从 马萨诸塞州 开始 查
- Chúng ta sẽ bắt đầu với Massachusetts.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
勒›
塞›
姆›