Đọc nhanh: 塑胶跑道 (tố giao bào đạo). Ý nghĩa là: điền kinh tổng hợp, theo dõi tartan.
塑胶跑道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. điền kinh tổng hợp
synthetic athletics track
✪ 2. theo dõi tartan
tartan track
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑胶跑道
- 塑胶 有时 可以 替代 皮革
- Nhựa có thể thay thế da đôi khi.
- 塑胶 手指套 , 0 . 06 元 只
- Bao ngón tay cao su, giá chỉ 0.06 tệ một chiếc
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 现已 成为 一家 颇具规模 的 塑胶玩具 厂
- Bây giờ nó đã trở thành một nhà máy sản xuất đồ chơi bằng nhựa quy mô khá lớn.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
胶›
跑›
道›