Đọc nhanh: 跑道 (bào đạo). Ý nghĩa là: đường băng (máy bay), đường chạy (đường thi chạy, đường thi trượt băng tốc độ). Ví dụ : - 飞机降落在跑道上。 Máy bay đáp xuống đường băng.
跑道 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đường băng (máy bay)
供飞机起飞和降落时滑行用的路,一般是用混凝土铺成的
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
✪ 2. đường chạy (đường thi chạy, đường thi trượt băng tốc độ)
运动场中赛跑用的路速度滑冰比赛用的路也叫跑道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑道
- 道格拉斯 在 逃跑
- Douglas đang đi!
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 小孩 们 沿着 道路 跑来跑去
- Những đứa trẻ chạy qua chạy lại dọc theo con đường.
- 一口气 跑 了 五公里 , 那 感觉 爽 极了
- Chạy một hơi năm kilomet, quá phê.
- 小孩 跑 进 街道 时 , 司机 猛然 煞车
- Khi đứa trẻ chạy vào đường, tài xế đột ngột đạp phanh.
- 这架 军用飞机 着陆 前 在 着陆 跑道 上空 盘旋 了 一阵
- Máy bay quân sự này quay vòng trên đường băng trước khi hạ cánh.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 那匹 马 很 有 灵性 , 知道 主人 受了伤 , 就 驮 着 他 往回 跑
- con ngựa đó đã được thuần hoá, biết được chủ nhân của mình bị thương, nó liền chở anh ấy trở về.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跑›
道›