Đọc nhanh: 塑料油墨 (tố liệu du mặc). Ý nghĩa là: Mực in nhựa.
塑料油墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mực in nhựa
塑料油墨(Printing ink for plastic film)主要适用于轮转凹版印刷机上使用。承印物为经电晕放电、火焰等方法处理合格的聚乙烯薄膜、聚丙烯薄膜、聚脂薄膜等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 塑料油墨
- 他们 是 塑料 兄弟
- Bọn họ là anh em cây khế ấy mà.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 他 把 塑料袋 捅破 了
- Anh ấy đã đâm thủng túi ni lông.
- 你 不能 总是 用 塑料袋 !
- Cậu đừng cứ dùng túi nilon vậy.
- 塑料桶 轻便 好用
- Thùng nhựa nhẹ và dễ dùng.
- 塑料 缩 了 后 质地 改变
- Nhựa sau khi co lại tính chất thay đổi.
- 塑料 扑 清洁 很 方便
- Chổi nhựa vệ sinh rất thuận tiện.
- 我 需要 一块 透明 的 塑料袋
- Tôi cần một túi nilon trong suốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
塑›
墨›
料›
油›