Đọc nhanh: 堪破 (kham phá). Ý nghĩa là: nhìn ra; biết tỏng; biết rõ.
堪破 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhìn ra; biết tỏng; biết rõ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堪破
- 不堪入耳
- không thể nghe được.
- 不破不立
- nếu không phá đi thì sẽ không xây được
- 小庙 历经 百余年 的 风雪 剥蚀 , 已 残破 不堪
- ngôi miếu nhỏ đã trải qua hàng trăm năm phong ba bão táp, đã bị tàn phá.
- 这个 村庄 破败 不堪 , 村民 只 剩 老弱病残
- Thôn trang này đổ nát quá rồi, thôn dân chỉ còn lại những người già yếu, bệnh tật.
- 破烂不堪
- Rách rưới không tả nổi.
- 不要 破坏 了 彼此 的 联系
- Đừng cắt đứt sự liên hệ với nhau.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 山上 的 小庙 已经 破败 不堪
- ngôi miếu nhỏ ở trên núi đã đổ nát quá rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堪›
破›