Đọc nhanh: 归里包堆 (quy lí bao đôi). Ý nghĩa là: tổng cộng; tất cả. Ví dụ : - 家里归里包堆就我和老伴两个人。 trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
归里包堆 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tổng cộng; tất cả
总计;拢共
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 归里包堆
- 一头 扎进 书堆 里
- Lao đầu vào đống sách.
- 东西 乱堆 在 那里 怪 碍眼 的
- đồ đạc chất bừa bãi ra kia khó coi quá.
- 书包 里边 有 一 本书
- Trong cặp sách có một cuốn sách.
- 家里 归里包堆 就 我 和 老伴 两个 人
- trong nhà chỉ có tôi và vợ tôi.
- 他 把 所有 的 衣服 都 包 捆起来 装进 袋子 里
- Anh ta thu dọn tất cả quần áo của mình và cho vào túi.
- 他 把 衣服 放在 包袱 里
- Anh ấy để quần áo vào trong cái tay nải.
- 他 到 那里 喝 一瓶 汽水 和 吃 一块 汉堡 面包
- Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.
- 但是 这些 人里 并 不 包括 那些 爱 穿 超短裙 和 爱 穿 紧身 吊带衫 的 人们
- Nhưng những người này không bao gồm những người thích mặc váy ngắn và áo dây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
堆›
归›
里›