Đọc nhanh: 堆焊 (đôi hãn). Ý nghĩa là: hàn chồng; hàn đè.
堆焊 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàn chồng; hàn đè
把金属熔化堆在工具或机器零件上的焊接法用来修复机件的磨损、崩裂部分 (常用电焊或气焊法)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堆焊
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 仓库 空处 堆 杂物
- Chỗ trống trong kho có thể chất đồ linh tinh.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 他 回到 堆货房 , 关好 了 门 。 一堆 货山
- Anh ta trở về phòng kho, đóng chặt cửa lại. Một núi hàng được xếp chồng
- 高通量 工程 实验 堆 换料 程序 自动 编制 系统 开发
- Phát triển hệ thống lập trình tự động cho chương trình tiếp nhiên liệu của lò phản ứng thí nghiệm kỹ thuật thông lượng cao
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 仓库 里 堆满 了 箱子
- Kho hàng chất đầy thùng.
- 他 在 努力 掌握 焊接 技术
- Anh ấy đang cố gắng nắm vững kỹ thuật hàn xì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堆›
焊›