Đọc nhanh: 堂鼓 (đường cổ). Ý nghĩa là: trống lớn. Ví dụ : - 听说路途艰难住宿也不太方便,因此就有几个人打了退堂鼓 Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc. - 有困难大家来克服, 你可不能打退堂鼓。 có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
堂鼓 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trống lớn
打击乐器,两面蒙牛皮,常用于戏曲乐队中
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂鼓
- 中学 课堂 很 严肃
- Lớp học trung học rất nghiêm túc.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 互相 鼓劲
- khuyến khích nhau
- 人们 在 教堂 祈祷 平安
- Mọi người ở giáo đường cầu nguyện bình an.
- 鼓风机 和 木 风箱 的 效力 不能 相提并论
- hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.
- 有 困难 大家 来 克服 , 你 可 不能 打退堂鼓
- có khó khăn mọi người cùng khắc phục, anh không thể nửa đường bỏ cuộc.
- 听说 路途 艰难 住宿 也 不 太 方便 , 因此 就 有 几个 人 打 了 退堂鼓
- Nghe rằng đường đi hiểm trở, chỗ nghỉ cũng không thuận tiện nên vài người liền bỏ cuộc
- 习近平 总书记 在 人民大会堂 会见 英国首相
- Tổng bí thư Tập Cận Bình tiếp đón thủ tướng Anh tại đại lễ đường nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
堂›
鼓›