堂上 tángshàng
volume volume

Từ hán việt: 【đường thượng】

Đọc nhanh: 堂上 (đường thượng). Ý nghĩa là: bố mẹ; cha mẹ; phụ mẫu, quan toà; quan xử án, công đường.

Ý Nghĩa của "堂上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

堂上 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. bố mẹ; cha mẹ; phụ mẫu

指父母

✪ 2. quan toà; quan xử án

旧时受审讯的人称审案的官吏

✪ 3. công đường

旧指审讯问案的地方

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 堂上

  • volume volume

    - 公堂 gōngtáng 之上 zhīshàng 公正 gōngzhèng 严明 yánmíng

    - Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.

  • volume volume

    - bèi 带上 dàishàng 公堂 gōngtáng

    - Anh ấy bị dẫn đến công đường.

  • volume volume

    - 上有天堂 shàngyǒutiāntáng 下有苏杭 xiàyǒusūháng

    - Trên có thiên đàng; Dưới có Tô Hàng (Tô Châu và Hàng Châu)

  • volume volume

    - 今天 jīntiān yào shàng 五堂 wǔtáng

    - Hôm nay phải học năm tiết.

  • volume volume

    - rén zài 课堂 kètáng shàng 思想 sīxiǎng què 溜号 liūhào le

    - người thì ngồi trong lớp nhưng tư tưởng thì ở nơi đâu.

  • volume volume

    - 订于 dìngyú 9 yuè 1 上午 shàngwǔ 9 shí zài 本校 běnxiào 礼堂 lǐtáng 举行 jǔxíng 开学典礼 kāixuédiǎnlǐ

    - Lễ khai giảng dự kiến ​​được tổ chức tại lễ đường của trường chúng tôi lúc 9 giờ sáng ngày 1 tháng 9.

  • volume volume

    - zài 课堂 kètáng shàng lǎo shì 说话 shuōhuà

    - Anh ta trong lớp thường xuyên nói chuyện.

  • volume volume

    - 学生 xuésheng men zài 课堂 kètáng shàng 解题 jiětí

    - Học sinh đang giải đề trên lớp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+8 nét)
    • Pinyin: Táng
    • Âm hán việt: Đàng , Đường
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FBRG (火月口土)
    • Bảng mã:U+5802
    • Tần suất sử dụng:Rất cao