Đọc nhanh: 低级法院 (đê cấp pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án cấp thấp.
低级法院 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tòa án cấp thấp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 低级法院
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 地方法院 在 城市 里
- Tòa án địa phương nằm trong thành phố.
- 低洼地区 由于 雨水 无法 宣泄 , 往往 造成 内涝
- vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 低年级 的 学生 很 可爱
- Học sinh lớp dưới rất dễ thương.
- 中国 的 地形 是 西高东 低 , 像 楼梯 一样 一层 一层 地 由西向东 逐级 下降
- Địa hình Trung Quốc là Tay cao dông thấp, giống như những bậc thang ở từ Tây sang Đông, từ cao xuống thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
低›
法›
级›
院›