Đọc nhanh: 基准 (cơ chuẩn). Ý nghĩa là: tiêu chuẩn cơ bản; chuẩn (khi đo đạc). Ví dụ : - 耽美文是以美形男之间的'爱'为基准,也有如同志文学般写实的。 Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
基准 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêu chuẩn cơ bản; chuẩn (khi đo đạc)
测量时的起算标准,泛指标准
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基准
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 耽 美文 是 以 美形 男 之间 的 爱 为 基准 , 也 有如 同志文学 般 写实 的
- Các truyện đam mỹ dựa trên tình yêu giữa những người đàn ông xinh đẹp, và chúng cũng thực tế như các tác phẩm văn học.
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 下基层 了解 情况
- Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.
- 下放干部 , 充实 基层
- đưa cán bộ xuống tăng cường cho cơ sở.
- 不准 挑逗 人
- Không được trêu chọc người khác.
- 不准 你动 他 一根 毫毛
- không cho phép mày động đến một sợi lông chân của nó.
- 不准 在 车上 吃 意大利 面
- Một nơi để ăn spaghetti.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
准›
基›