Đọc nhanh: 基座 (cơ tọa). Ý nghĩa là: nền; nền móng.
基座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nền; nền móng
下伏的天然或人工基础或支承物
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基座
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 这座 建筑 的 根基 很 扎实
- Nền móng của tòa nhà này rất chắc chắn.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 两座 城市 相距 万里
- Hai thành phố cách nhau hàng ngàn dặm.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 这座 房子 的 地基 很 扎实
- Nền móng của ngôi nhà này rất kiên cố.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
座›