Đọc nhanh: 埃牢 (ai lao). Ý nghĩa là: Tên nước ở bán đảo Đông dương, phía tây Việt Nam, bây giờ gọi là Lào quốc (laos)..
埃牢 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên nước ở bán đảo Đông dương, phía tây Việt Nam, bây giờ gọi là Lào quốc (laos).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 埃牢
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 钉牢 那片 布片
- Khâu chặt miếng vải đó lại.
- 他 忍不住 发牢骚
- Anh ấy không nhịn đượcc mà nỏi giận.
- 他 基打 得 很 牢
- Anh ấy xây dựng nền tảng rất vững.
- 他 把 书架 修得 很 牢固
- Anh ấy sửa giá sách rất chắc chắn.
- 他 将 船 牢牢 缆住
- Anh ấy buộc tàu thật chặt.
- 他 姓 牢
- Anh ấy họ Lao.
- 他 总是 在 发牢骚
- Anh ấy luôn nỏi giận.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
埃›
牢›