Đọc nhanh: 垫牌 (điếm bài). Ý nghĩa là: Chui, dập (bài); loại bỏ bài (thuật ngữ bài cầu - đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn), chui.
垫牌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chui, dập (bài); loại bỏ bài (thuật ngữ bài cầu - đưa ra cây bài không cùng chuỗi với chuỗi dẫn)
垫牌是扑克术语,很多人认为垫牌是最简单不过的,只管把垃圾牌垫出去就是了。其实不然,垫牌很多时候要懂得分析:1、你垫出去的牌点有成对的可能性吗?2、你垫出去的牌点是在敌方的意料之中的吗?
✪ 2. chui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垫牌
- 他 买 了 一铺 新 垫子
- Anh ấy mua một cái đệm mới.
- 乌拉草 常用 于 制作 鞋垫
- Cỏ u-la thường được dùng để làm lót giày.
- 鱼缸 里 是 用 细沙 垫底儿 的
- trong chậu cá lót một ít cát mịn.
- 他 买 了 一双 名牌 鞋
- Anh ấy mua một đôi giày hàng hiệu.
- 他 不 认识 牌子 上 的 外文
- Anh ta không hiểu tiếng nước ngoài trên bảng hiệu.
- 他们 在 公园 里 打牌
- Họ chơi bài trong công viên.
- 他 以前 对 我 特别 好 , 现在 不知 为什么 天天 对 我 发牌 气
- trước đây anh ấy đối xử với tôi rất tốt, nhưng bây giờ anh ấy ngày nào cũng nổi giận với tôi
- 他们 努力 广告 自己 的 品牌
- Họ nỗ lực để quảng cáo thương hiệu của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垫›
牌›