Đọc nhanh: 垂暮之年 (thuỳ mộ chi niên). Ý nghĩa là: tuổi già; tuổi xế chiều.
垂暮之年 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tuổi già; tuổi xế chiều
老年
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂暮之年
- 产值 比 去年 约 增长 百分之十
- Giá trị sản lượng năm nay tăng hơn năm ngoái khoảng 10 %.
- 不惑之年
- tuổi bất hoặc; tuổi tứ tuần; tuổi không còn bị lầm lạc nữa
- 垂暮之年 ( 老年 )
- tuổi xế chiều.
- 值此 新年 之际
- Nhân dịp năm mới này.
- 古 伦敦桥 建造 于 1176 年 至 1209 年 之间
- Cầu London cổ được xây dựng từ năm 1176 đến năm 1209.
- 值 公司 成立 十周年 之际
- Nhân dịp kỷ niệm 10 năm thành lập công ty.
- 之后 的 三年 他 去 了 很多 地方
- Trong ba năm tiếp theo, anh đã đi du lịch nhiều nơi.
- 垂暮 之 时 , 炊烟 四起
- chiều tà, khói bếp toả khắp nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
之›
垂›
年›
暮›