Các biến thể (Dị thể) của 幂

  • Cách viết khác

  • Phồn thể

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 幂 theo âm hán việt

幂 là gì? (Mạc, Mịch). Bộ Mịch (+10 nét), cân (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Từ ghép với : Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ), Dãy luỹ thừa. Chi tiết hơn...

Âm:

Mạc

Từ điển phổ thông

  • 1. cái màn căng ở trên, cái bạt
  • 2. cái khăn phủ đồ
  • 3. cái mạng che mặt

Từ điển phổ thông

  • 1. cái màn căng ở trên, cái bạt
  • 2. cái khăn phủ đồ
  • 3. cái mạng che mặt

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (văn) Phủ (đậy) bằng khăn, che phủ

- Đậy lại bằng khăn thưa (Nghi lễ)

* ④ (toán) Luỹ thừa

- Dãy luỹ thừa.

Từ ghép với 幂