戎幕 róng mù
volume volume

Từ hán việt: 【nhung mạc】

Đọc nhanh: 戎幕 (nhung mạc). Ý nghĩa là: Tấm màn treo nơi vị tướng ngồi trong doanh trại. Cũng chỉ hàng tướng lĩnh. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Phận truy tuỳ gang tấc cũng đều công, tiếc nhung mạc bỗng thiệt tay trung trí «..

Ý Nghĩa của "戎幕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

戎幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Tấm màn treo nơi vị tướng ngồi trong doanh trại. Cũng chỉ hàng tướng lĩnh. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Phận truy tuỳ gang tấc cũng đều công, tiếc nhung mạc bỗng thiệt tay trung trí «.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎幕

  • volume volume

    - 兵戎相见 bīngróngxiāngjiàn

    - xung đột vũ trang; đọ súng so gươm

  • volume volume

    - 半生 bànshēng 戎马 róngmǎ

    - nửa đời chinh chiến

  • volume volume

    - 会议 huìyì 没有 méiyǒu 团幕式 tuánmùshì

    - Hội nghị không có bế mạc.

  • volume volume

    - 闭幕词 bìmùcí

    - lời bế mạc

  • volume volume

    - 会议 huìyì 已经 yǐjīng 闭幕 bìmù le

    - Hội nghị đã kết thúc.

  • volume volume

    - de 展览 zhǎnlǎn 2 yuè 5 开幕 kāimù

    - Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.

  • volume volume

    - 出口商品 chūkǒushāngpǐn 交易会 jiāoyìhuì 昨天 zuótiān 开幕 kāimù le

    - Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+2 nét)
    • Pinyin: Róng
    • Âm hán việt: Nhung
    • Nét bút:一一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IJ (戈十)
    • Bảng mã:U+620E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình