Đọc nhanh: 戎幕 (nhung mạc). Ý nghĩa là: Tấm màn treo nơi vị tướng ngồi trong doanh trại. Cũng chỉ hàng tướng lĩnh. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Phận truy tuỳ gang tấc cũng đều công, tiếc nhung mạc bỗng thiệt tay trung trí «..
戎幕 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tấm màn treo nơi vị tướng ngồi trong doanh trại. Cũng chỉ hàng tướng lĩnh. Văn tế Vũ Tính và Ngô Tùng Châu của Đặng Đức Siêu có câu: » Phận truy tuỳ gang tấc cũng đều công, tiếc nhung mạc bỗng thiệt tay trung trí «.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 戎幕
- 兵戎相见
- xung đột vũ trang; đọ súng so gươm
- 半生 戎马
- nửa đời chinh chiến
- 会议 没有 团幕式
- Hội nghị không có bế mạc.
- 闭幕词
- lời bế mạc
- 会议 已经 闭幕 了
- Hội nghị đã kết thúc.
- 他 的 展览 2 月 5 日 开幕
- Triển lãm của ông khai mạc vào ngày 5/2.
- 出口商品 交易会 昨天 开幕 了
- Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua
- 副 部长 代表 部长 主持 开幕典礼
- thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幕›
戎›