Đọc nhanh: 垂拱 (thuỳ củng). Ý nghĩa là: không có gì làm; không chuyện gì làm.
垂拱 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có gì làm; không chuyện gì làm
垂衣拱手,表示不做什么事,形容不用花什么气力
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 垂拱
- 名垂 千古
- lưu danh muôn thuở.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他 拱 起 双手 向 奶奶 打招呼
- Cậu ấy khoanh tay chào bà.
- 功垂 竹帛
- công lao mãi ghi vào sử xanh.
- 劳动成果 怎能 拱让 他人
- thành quả lao động làm sao có thể nhường cho người khác?
- 黑猫 拱 了 拱 腰
- Con mèo đen thu mình khom lưng lại.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 偏置 的 任何 物体 都 不是 垂直 的
- Độ chênh lệch của các vật thể đều không thẳng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
垂›
拱›