Đọc nhanh: 榕树 (dong thụ). Ý nghĩa là: cây đa, si. Ví dụ : - 我们正要去看世界上最大的榕树 Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
榕树 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây đa
banyan
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
✪ 2. si
榕树, 常绿乔木, 树干分枝多, 有气根, 树冠大, 叶子互生, 椭圆形或卵形, 花黄色或淡红色, 果实倒卵形, 黄色或赤褐色生长在热带地方木料可制器具, 叶、气根、树皮可入药
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 榕树
- 不要 随意 去 扒 树皮 哦
- Đừng tùy tiện đi bóc vỏ cây nhé.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 严寒 使 树叶 凋落
- Thời tiết lạnh giá khiến cho lá cây rụng đi.
- 丝线 婴着 树枝
- Sợi chỉ quấn quanh cành cây.
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 站 在 榕树 下面
- Đứng dưới cây đa.
- 我们 正要 去 看 世界 上 最大 的 榕树
- Chúng tôi đang trên đường đến xem cây đa lớn nhất thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
树›
榕›