Đọc nhanh: 苹 (biền.bình.tần.phanh). Ý nghĩa là: cây táo; quả táo; táo, rau tần; bèo tấm; bợ nước. Ví dụ : - 我喜欢吃苹果。 Tớ thích ăn táo.. - 我送给你一个苹果。 Tôi tặng bạn một quả táo.. - 苹果太好吃啊。 Táo ngon quá đi.
苹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây táo; quả táo; táo
苹果
- 我 喜欢 吃 苹果
- Tớ thích ăn táo.
- 我 送给 你 一个 苹果
- Tôi tặng bạn một quả táo.
- 苹果 太 好吃 啊
- Táo ngon quá đi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. rau tần; bèo tấm; bợ nước
蕨类植物,生在浅水中,茎横生在泥中,质柔软,有分枝,叶有长柄,四片小叶生在叶柄顶端,到夏秋时候,叶柄的下部生出小枝,枝上生子囊,里面有孢子叶叫田字草
- 这是 什么 种 苹草 ?
- Đây là loại cỏ tần gì?
- 苹草生 在 浅水 中
- Cỏ tần mọc trong nước nông.
- 你 知道 苹草 吗 ?
- Bạn biết rau bợ nước không?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 苹
- 他 把 那袋 苹果 背 到 背上
- Anh ấy vác túi táo đó lên lưng.
- 他手 着 一个 苹果
- Anh ấy cầm một quả táo.
- 他 在 院子 里 树 了 一棵 苹果树
- Anh ấy đã trồng một cây táo trong sân.
- 他 在 果园 里 摘 苹果
- Anh ấy đang hái táo trong vườn cây ăn quả.
- 他 摘下 了 硕 的 苹果
- Anh ấy hái một quả táo to.
- 霜降 期间 , 苹果 是 一种 值得 推荐 的 水果
- Táo là loại trái cây được khuyên dùng trong thời kỳ sương giáng.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
- 他 就 吃 了 十个 苹果
- Anh ấy ăn tận mười quả táo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
苹›