Đọc nhanh: 坦陈 (thản trần). Ý nghĩa là: thú nhận, tiết lộ.
坦陈 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thú nhận
to confess
✪ 2. tiết lộ
to reveal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坦陈
- 他 在 巴基斯坦 又 完成 了 五次 攀登
- Anh ấy đã hoàn thành thêm năm lần leo núi nữa tại Pakistan.
- 他 坦白 地 承认 问题
- Anh ấy đã thẳng thắn thừa nhận vấn đề.
- 面对 死亡 , 他 很 坦然
- Đối mặt với cái chết, anh ấy rất bình thản.
- 他 勇敢 破除 陈规陋习
- Anh ấy dũng cảm phá bỏ quy củ xấu và thói quen xấu.
- 他 在 陈述 时 有意 停顿
- Anh ấy cố ý ngừng lại khi trình bày.
- 他 如实 陈述 那个 故事
- Anh ta kể lại chuyện đó như thật.
- 他 坦然 面对 一切 困难
- Anh ấy bình tĩnh đối mặt với mọi khó khăn.
- 他 坦然 地 接受 了 批评
- Anh ấy bình tĩnh chấp nhận sự chỉ trích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坦›
陈›