zhuì
volume volume

Từ hán việt: 【truỵ】

Đọc nhanh: (truỵ). Ý nghĩa là: rơi; rớt; rơi xuống; ngã xuống; truỵ, rủ xuống; trĩu xuống, vật rủ xuống; vật trĩu xuống. Ví dụ : - 熟透的果子坠落地上。 Quả chín rơi xuống đất.. - 叶子一片片坠下。 Lá cây từng chiếc rơi xuống.. - 忧虑坠在他心头。 Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. rơi; rớt; rơi xuống; ngã xuống; truỵ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 熟透 shútòu de 果子 guǒzi 坠落 zhuìluò 地上 dìshàng

    - Quả chín rơi xuống đất.

  • volume volume

    - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

✪ 2. rủ xuống; trĩu xuống

(沉重的东西) 往下垂;垂在下面

Ví dụ:
  • volume volume

    - 忧虑 yōulǜ zhuì zài 心头 xīntóu

    - Sự lo lắng đè nặng trong tâm trí anh ta.

  • volume volume

    - 苹果 píngguǒ 太重 tàizhòng le 以至于 yǐzhìyú 树枝 shùzhī zhuì le

    - Quả táo nặng quá khiến cành bị trĩu xuống.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vật rủ xuống; vật trĩu xuống

(坠儿) 垂在下面的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 耳坠 ěrzhuì 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bông tai của cô ấy rất đẹp.

  • volume volume

    - dài de diào zhuì hěn guì

    - Mặt dây chuyền cô ấy đeo rất đắt tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 宁愿 nìngyuàn 埃菲尔铁塔 āifēiěrtiětǎ shàng 坠落 zhuìluò 身亡 shēnwáng

    - Tôi muốn vô tình rơi khỏi tháp Eiffel

  • volume volume

    - 汽车 qìchē 坠落 zhuìluò 山谷 shāngǔ

    - Chiếc xe rơi xuống thung lũng.

  • volume volume

    - 村民 cūnmín men 撑起 chēngqǐ 摇摇欲坠 yáoyáoyùzhuì de 茅棚 máopéng

    - Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.

  • volume volume

    - 抢救 qiǎngjiù 人员 rényuán 冲向 chōngxiàng 飞机 fēijī 坠毁 zhuìhuǐ de 现场 xiànchǎng

    - Nhân viên cứu hộ lao đến hiện trường máy bay rơi.

  • volume volume

    - 飞机 fēijī bèi 击中 jīzhòng de 敌机 díjī mào zhe 黑烟 hēiyān 坠落在 zhuìluòzài 海里 hǎilǐ

    - Máy bay địch bị trúng đạn phát ra khói đen và lao xuống biển.

  • volume volume

    - bèi 一块 yīkuài 坠落 zhuìluò de 石头 shítou 击中 jīzhòng

    - Tôi bị một hòn đá rơi trúng.

  • volume volume

    - 熟透 shútòu de 果子 guǒzi 坠落 zhuìluò 地上 dìshàng

    - Quả chín rơi xuống đất.

  • volume volume

    - de 耳坠 ěrzhuì 非常 fēicháng 漂亮 piàoliàng

    - Bông tai của cô ấy rất đẹp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhuì
    • Âm hán việt: Truỵ
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XNOG (重弓人土)
    • Bảng mã:U+5760
    • Tần suất sử dụng:Cao