Đọc nhanh: 醋坛子 (thố đàn tử). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) người có bản chất ghen tị, lọ giấm.
醋坛子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) người có bản chất ghen tị
(fig.) person of a jealous nature
✪ 2. lọ giấm
vinegar jar
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 醋坛子
- 这个 坛子 真 敦实
- cái hũ này thực dầy dặn.
- 花坛 嵌满 白色 石子
- Bồn hoa được khảm đầy sỏi trắng.
- 拿糖作醋 ( 摆架子 、 装腔作势 )
- làm ra vẻ huyênh hoang.
- 地上 摆满 了 各种 坛子
- Trên đất bày đầy các loại bình.
- 一个 打扮 成 拿破仑 的 疯子
- Vì vậy, một người điên trong trang phục Napoléon
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个三十多岁 的 农民 重走 青春 , 勇闯 足坛
- Một người nông dân ở độ tuổi ba mươi trở lại thời trai trẻ và dấn thân vào bóng đá.
- 院子 的 正当中 有 一 花坛
- giữa sân có một bồn hoa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坛›
子›
醋›