Đọc nhanh: 块根 (khối căn). Ý nghĩa là: rễ củ. Ví dụ : - 这沙土地利於排水, 适於种植块根作物. Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
块根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rễ củ
根的一种, 呈块状, 无定形,如甘薯供食用的部分就是块根
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 块根
- 一根 檩条
- một đòn tay.
- 一块 试验田
- một mảnh ruộng thử nghiệm.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一百块 钱交 伙食费 , 五十块 钱 零用
- một trăm đồng là tiền cơm nước, năm mươi đồng là tiền tiêu vặt.
- 齐着 根儿 剪断
- cắt rễ cho đều nhau.
- 那 肿块 根本 切不掉
- Khối u không hoạt động được.
- 这 沙土地 利 於 排水 适 於 种植 块根作物
- Đất cát này thuận lợi cho việc thoát nước và thích hợp để trồng cây cỏ có rễ thân.
- 一块 很大 的 通知 牌儿
- Một tấm bảng thông báo to.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
块›
根›