Đọc nhanh: 坐庄 (toạ trang). Ý nghĩa là: đại lý, làm cái; nhà cái (đánh bạc).
坐庄 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đại lý
商店派遣或特约的人常驻某地,采购货物、招揽生意
✪ 2. làm cái; nhà cái (đánh bạc)
打牌时继续做庄家
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐庄
- 今年 庄稼 大丰收
- Năm nay mùa màng thu hoạch lớn.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 黎明前 , 这个 负伤 的 男人 被 神秘 地带 出 了 庄园 宅邸
- Trước khi bình minh, người đàn ông bị thương này được đưa ra khỏi biệt thự một cách bí ẩn.
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 今年 庄稼 长得 真 不赖
- Năm nay mùa màng không tốt.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 今天 我 坐 上 了 一辆 大巴车 去 城市 中心
- Hôm nay tôi bắt xe buýt đến trung tâm thành phố.
- 人太多 了 , 会客室 里 坐 不开
- đông người quá, trong phòng khách không đủ chỗ ngồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
庄›