Đọc nhanh: 坐支 (toạ chi). Ý nghĩa là: hạch toán độc lập.
坐支 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạch toán độc lập
指某些企业单位经银行同意从自己业务收入的现金中直接支付的方式
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐支
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 一方 有 困难 , 八方 来 支援
- một nơi gặp khó khăn, khắp nơi đến giúp đỡ.
- 这支 老式 步枪 坐 得 厉害
- Cây súng trường cũ này rất giật.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 两人 坐 得 十分 靠近
- Hai người ngồi dựa sát vào nhau.
- 丑支 所在 亦 有 奇妙
- Nơi có địa chi Sửu cũng có kỳ diệu.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 支撑 着 坐 起来 , 头 还 在 发晕
- anh ấy gắng sức ngồi dậy, đầu vẫn còn choáng váng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
支›