Đọc nhanh: 坐夜 (toạ dạ). Ý nghĩa là: thức đêm; thức suốt đêm (vì đón giao thừa hoặc trực bên linh cữu mà suốt đêm không ngủ.). Ví dụ : - 坐夜等门 thức chờ cửa. - 坐夜守岁 thức đón giao thừa.
坐夜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thức đêm; thức suốt đêm (vì đón giao thừa hoặc trực bên linh cữu mà suốt đêm không ngủ.)
为了守岁、守灵等夜里坐着不睡
- 坐夜 等 门
- thức chờ cửa
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐夜
- 坐夜 守岁
- thức đón giao thừa.
- 长期 熬夜 容易 坐 失眠
- Thường xuyên thức khuya dễ bị mất ngủ.
- 坐夜 等 门
- thức chờ cửa
- 她 经常 熬夜 坐 了 胃病
- Cô ấy thường xuyên thức khuya nên bị bệnh dạ dày.
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 她 坐在 她 丈夫 的 身边 度过 一个 漫漫长夜
- Cô ấy đã trải qua một đêm dài đằng đẵng ngồi cạnh chồng mình.
- 上海 的 夜景 非常 迷人
- Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
夜›