Đọc nhanh: 坐药 (toạ dược). Ý nghĩa là: thuốc đạn; thuốc nhét (vào hậu môn, âm đạo...).
坐药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thuốc đạn; thuốc nhét (vào hậu môn, âm đạo...)
中医指栓剂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐药
- 不要 坐在 那荐 上
- Đừng ngồi trên thảm cỏ đó.
- 中药 熬 好 后 需要 用 纱布 过滤 一下
- Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.
- 黄柏 的 树皮 可以 用来 入药
- Vỏ cây hoàng bá có thể dùng làm thuốc.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 为了 给 老母 治病 他 不辞 山高路远 去 采 草药
- Anh ấy không từ núi cao đường xa đi lấy thuốc để chữa bệnh cho mẹ.
- 于是 她 走开 了 , 我 把门 打开 , 走进 了 起 坐间
- Vậy là cô ấy bỏ đi, tôi mở cửa bước vào phòng khách ngồi.
- 中药 对 身体 有 好处
- Thuốc Đông y có lợi cho sức khỏe.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
药›