Đọc nhanh: 坐定 (toạ định). Ý nghĩa là: ngồi; vào chỗ, khẳng định; quả quyết; dứt khoát; nhất định. Ví dụ : - 这次你们坐定得冠军。 Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
✪ 1. ngồi; vào chỗ
入座;坐下
坐定 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khẳng định; quả quyết; dứt khoát; nhất định
肯定
- 这次 你们 坐定 得 冠军
- Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐定
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 你 在 这里 坐定
- Bạn ngồi yên ở đây.
- 一定 压得 住 台
- Nhất định sẽ trụ lại được trên sân khấu.
- 一定 有 原因
- Nhất định có nguyên nhân.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 这次 你们 坐定 得 冠军
- Lần này nhất định các bạn sẽ đoạt giải nhất.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
定›