Đọc nhanh: 坐具 (toạ cụ). Ý nghĩa là: ghế ngồi.
坐具 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghế ngồi
供人坐的用具,如椅子、凳子等
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐具
- 鹿茸 具有 高 价值
- Nhung hươu có giá trị cao.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 两人 背靠背 坐 着
- Hai người ngồi dựa lưng vào nhau.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为 孩子 购买 玩具
- Mua đồ chơi cho bọn trẻ.
- 我们 乘坐 公共 交通工具
- Chúng tôi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.
- 为了 打击 这种 造假 行为 , 具有 防伪 功能 的 全息 商标 应运而生
- Để chống lại các hành vi làm hàng giả, các nhãn hiệu nổi ba chiều có chức năng chống hàng giả đã ra đời theo yêu cầu của thời đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
具›
坐›