Đọc nhanh: 坏肠子 (hoại trường tử). Ý nghĩa là: người ác.
坏肠子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người ác
evil person
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏肠子
- 一肚子 坏水
- trong bụng toàn ý nghĩ xấu.
- 不能 迁就 孩子 的 坏习惯
- Không thể nhượng bộ những thói quen xấu của trẻ.
- 孩子 被 父母 惯坏 了
- Đứa trẻ bị cha mẹ nuông chiều hư rồi.
- 她 避 了 四次 孕 , 医生 说 后来 坏 不了 孩子
- Cô ấy đã tránh thai 4 lần, bác sĩ bảo sau này không thể mang thai được nữa.
- 吃 了 不 干净 的 食物 容易 坏 肚子
- ăn thức ăn không sạch sẽ dễ bị đau bụng.
- 不要 让 孩子 养成 坏习惯 。
- Đừng để trẻ nhỏ phát triển những thói quen xấu.
- 拆白党 ( 骗取 财物 的 流氓集团 或 坏分子 )
- bọn lừa đảo; băng lừa đảo.
- 坏孩子 总是 物以类聚
- Trẻ hư thường chơi với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
子›
肠›