Đọc nhanh: 坏意 (hoại ý). Ý nghĩa là: ác ý.
坏意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ác ý
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏意
- 他 故意 破坏 了 椅子
- Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.
- 坏主意 往往 会 失败
- Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.
- 蓄意 进行 破坏
- rắp tâm phá hoại
- 这个 坏主意 太 卑鄙 了
- Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.
- 不得 随意 破坏 公物
- Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.
- 在 这个 试验车 道 , 标准 汽车 成品 将 接受 有意 的 毁坏 性 测试
- Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.
- 一意孤行
- làm theo ý mình
- 他们 故意 损坏 了 这辆 车
- Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坏›
意›