坏意 huài yì
volume volume

Từ hán việt: 【hoại ý】

Đọc nhanh: 坏意 (hoại ý). Ý nghĩa là: ác ý.

Ý Nghĩa của "坏意" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

坏意 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ác ý

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坏意

  • volume volume

    - 故意 gùyì 破坏 pòhuài le 椅子 yǐzi

    - Anh ấy cố ý phá hỏng chiếc ghế.

  • volume volume

    - 坏主意 huàizhǔyi 往往 wǎngwǎng huì 失败 shībài

    - Những ý kiến xấu thường sẽ thất bại.

  • volume volume

    - 蓄意 xùyì 进行 jìnxíng 破坏 pòhuài

    - rắp tâm phá hoại

  • volume volume

    - 这个 zhègè 坏主意 huàizhǔyi tài 卑鄙 bēibǐ le

    - Ý nghĩ xấu này thật quá đê tiện.

  • volume volume

    - 不得 bùdé 随意 suíyì 破坏 pòhuài 公物 gōngwù

    - Không được tùy tiện phá hủy tài sản công cộng.

  • volume volume

    - zài 这个 zhègè 试验车 shìyànchē dào 标准 biāozhǔn 汽车 qìchē 成品 chéngpǐn jiāng 接受 jiēshòu 有意 yǒuyì de 毁坏 huǐhuài xìng 测试 cèshì

    - Trên làn đường thử nghiệm này, các xe ô tô tiêu chuẩn sẽ trải qua các bài kiểm tra có chủ đích với mục đích phá hủy.

  • volume volume

    - 一意孤行 yīyìgūxíng

    - làm theo ý mình

  • volume volume

    - 他们 tāmen 故意 gùyì 损坏 sǔnhuài le 这辆 zhèliàng chē

    - Họ cố tình làm hỏng chiếc xe này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+4 nét)
    • Pinyin: Huài , Péi , Pī
    • Âm hán việt: Bôi , Bùi , Hoài , Hoại , Khôi , Nhưỡng , Phôi
    • Nét bút:一丨一一ノ丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GMF (土一火)
    • Bảng mã:U+574F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Y , Ý
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTAP (卜廿日心)
    • Bảng mã:U+610F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao