Đọc nhanh: 陪坐 (bồi toạ). Ý nghĩa là: Ngồi bên cạnh tiếp đãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhật gian chí Giả Mẫu xứ Vương phu nhân xứ tỉnh hậu lưỡng thứ; bất miễn hựu thừa sắc bồi tọa; nhàn thoại bán thì 日間至賈母處王夫人處省候兩次; 不免又承色陪坐; 閒話半時 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Trong ngày hai lần đến thăm Giả Mẫu và Vương phu nhân; không khỏi lại phải ngồi tiếp; chuyện trò hồi lâu..
陪坐 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ngồi bên cạnh tiếp đãi. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhật gian chí Giả Mẫu xứ Vương phu nhân xứ tỉnh hậu lưỡng thứ; bất miễn hựu thừa sắc bồi tọa; nhàn thoại bán thì 日間至賈母處王夫人處省候兩次; 不免又承色陪坐; 閒話半時 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Trong ngày hai lần đến thăm Giả Mẫu và Vương phu nhân; không khỏi lại phải ngồi tiếp; chuyện trò hồi lâu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪坐
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 久坐 损害 脊椎 健康
- Ngồi lâu gây hại cho sức khỏe cột sống.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 从 上海 到 武汉 , 可以 搭 长江 轮船 , 要 不 绕道 坐火车 也 行
- từ Thượng Hải đi Vũ Hán, có thể đi bằng tàu thuỷ sông Trường Giang, nếu không thì đi xe lửa vòng cũng được.
- 他 一 屁股 坐在 沙发 上
- Anh ấy ngồi lên ghế sofa.
- 餐馆 里 没有 地方 坐 了
- Nhà hàng không còn chỗ ngồi rồi.
- 他 一 坐 汽车 就 晕
- Anh ấy cứ đi xe là bị say.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
坐›
陪›