Đọc nhanh: 均沾 (quân triêm). Ý nghĩa là: chia sẻ (lợi nhuận). Ví dụ : - 利益均沾 lợi ích cùng hưởng
均沾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chia sẻ (lợi nhuận)
to share (profits)
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 均沾
- 利益均沾
- lợi ích cùng hưởng
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 他 唱 的 这 几句 还 沾边儿
- mấy câu anh ấy hát cũng tạm được.
- 他 向来 烟酒不沾 身
- Anh ấy từ trước đến nay không hề động đến thuốc lá và rượu.
- 他 和 老板 沾亲带故
- Anh ta và sếp có quan hệ thân thiết.
- 他 强忍 住 沾沾自喜 的 笑容
- Anh ấy cố gắng kìm nén nụ cười đắc ý.
- 他 已经 几年 没 沾腥 了
- Anh ấy đã vài năm không ăn mặn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
均›
沾›