Đọc nhanh: 场儿 (trường nhi). Ý nghĩa là: xem 場子 | 场子, nơi; bãi; trường.
场儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xem 場子 | 场子
see 場子|场子 [chǎng zi]
✪ 2. nơi; bãi; trường
适应某种需要的比较大的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 场儿
- 外场 人儿
- người thận trọng trong giao thiệp.
- 这场 雨 一时半会儿 停 不了
- cơn mưa này không thể tạnh được trong chốc lát.
- 会议 场所 在 哪儿 ?
- Địa điểm họp ở đâu?
- 机场 离 这儿 比较 远
- Sân bay cách đây khá xa.
- 孩子 们 颠儿 着 去 游乐场
- Bọn trẻ chạy đến khu vui chơi.
- 会场 上 空气 有点儿 紧张
- Bầu không khí trong hội trường có chút căng thẳng.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 在 严肃 的 场合 你 要 放 庄重 点儿
- ở những nơi nghiêm túc anh nên trang nghiêm một tý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
场›