Đọc nhanh: 地面控制 (địa diện khống chế). Ý nghĩa là: kiểm soát mặt đất (hoạt động trên không hoặc không gian). Ví dụ : - 地面控制呼叫蕾娜·科鲁兹 Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
地面控制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiểm soát mặt đất (hoạt động trên không hoặc không gian)
ground control (of airborne or space operation)
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地面控制
- 地面 控制 呼叫 蕾 娜 · 科 鲁兹
- Kiểm soát mặt đất cho Rayna Cruz.
- 他 在 使用 平板 修整 地面
- Anh ấy đang dùng máy mài phẳng để làm phẳng mặt đất.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 我们 成功 控制 了 局面
- Chúng tôi đã kiểm soát được tình hình.
- 他们 迅速 控制 了 现场
- Họ nhanh chóng kiểm soát hiện trường.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 工地 的 安全 风险 需要 控制
- Rủi ro an toàn trên công trường cần được kiểm soát.
- 这个 工具 有效 地 控制 了 温度
- Công cụ này kiểm soát nhiệt độ một cách hiệu quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
地›
控›
面›