Đọc nhanh: 地衣 (địa y). Ý nghĩa là: địa y.
地衣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa y
低等植物的一类,植物体是菌和藻的共生体,种类很多,生长在地面、树皮和岩石上
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地衣
- 衣服 又 瘦 又 小 , 紧巴巴 地贴 在 身上
- quần áo nhỏ chật, bó sát trên người.
- 医生 小心 地 处理 了 胞衣
- Bác sĩ đã xử lý nhau thai một cách cẩn thận.
- 他 总是 衣冠 整齐 地 出门
- Anh ấy luôn mũ áo chỉnh tề khi ra ngoài.
- 第一 衣料 都 是 雪纺 质地
- Lúc đầu, cả hai sản phẩm may mặc đều được làm từ voan.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 她 胡乱 把 衣服 扔 在 地上
- Cô vứt quần áo bừa bãi xuống sàn.
- 她 特地 给 我 买 了 一件 新 衣服
- Cô ấy đặc biệt mua cho tôi một chiếc áo mới.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
衣›