Đọc nhanh: 地脉 (địa mạch). Ý nghĩa là: địa mạch; mạch đất (cách gọi của thầy địa lý, gọi thế đất tốt hoặc xấu).
地脉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa mạch; mạch đất (cách gọi của thầy địa lý, gọi thế đất tốt hoặc xấu)
迷信的人讲风水所说的地形好坏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地脉
- 他 脉脉 地 看着 他
- Cô ấy nhìn anh ấy một cách đầy tình ý.
- 她 脉脉 地 注视 着 远去 的 孩子 们
- bà chăm chú nhìn các cháu nhỏ đi xa bằng ánh mắt chứa chan tình cảm.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
脉›