Đọc nhanh: 地线 (địa tuyến). Ý nghĩa là: dây nối đất; dây đất; dây tiếp đất; dây âm, dây mát.
地线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. dây nối đất; dây đất; dây tiếp đất; dây âm
电器与地相接的导线无线电技术上,常将地线作为高频电路的一个回路其他电器的金属外壳常接上地线,以防电器内部绝缘破坏时使外壳带电而发生触电事故
✪ 2. dây mát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地线
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 他 一不小心 , 就 被 掉落在 地上 的 电线 绊倒 了
- Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.
- 导游 在 地图 上 标记 了 我们 这次 旅行 的 路线
- Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ
- 地铁 3 号线 人 不少
- Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.
- 警察 在 那 一 地带 查找 线索
- Cảnh sát đang lục soát khu vực đó để tìm manh mối.
- 应该 是 对 地铁 红线 的 生化 袭击
- Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.
- 他 努力 记忆 着 地图 上 的 路线
- Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.
- 小孩 在 地上 画线 玩
- Đứa trẻ vạch đường trên đất để chơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
线›