地线 dì xiàn
volume volume

Từ hán việt: 【địa tuyến】

Đọc nhanh: 地线 (địa tuyến). Ý nghĩa là: dây nối đất; dây đất; dây tiếp đất; dây âm, dây mát.

Ý Nghĩa của "地线" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地线 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dây nối đất; dây đất; dây tiếp đất; dây âm

电器与地相接的导线无线电技术上,常将地线作为高频电路的一个回路其他电器的金属外壳常接上地线,以防电器内部绝缘破坏时使外壳带电而发生触电事故

✪ 2. dây mát

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地线

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 红日 hóngrì zhèng cóng 地平线 dìpíngxiàn shàng 升起 shēngqǐ

    - vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.

  • volume volume

    - 一不小心 yíbùxiǎoxīn jiù bèi 掉落在 diàoluòzài 地上 dìshàng de 电线 diànxiàn 绊倒 bàndǎo le

    - Anh ta vô tình vấp phải một sợi dây ngã xuống đất.

  • volume volume

    - 导游 dǎoyóu zài 地图 dìtú shàng 标记 biāojì le 我们 wǒmen 这次 zhècì 旅行 lǚxíng de 路线 lùxiàn

    - Hướng dẫn viên du lịch đã đánh dấu lộ trình chuyến đi du lịch của chúng tôi trên bản đồ

  • volume volume

    - 地铁 dìtiě 3 号线 hàoxiàn rén 不少 bùshǎo

    - Chuyến tàu điện ngầm số 3 có không ít người.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá zài 地带 dìdài 查找 cházhǎo 线索 xiànsuǒ

    - Cảnh sát đang lục soát khu vực đó để tìm manh mối.

  • volume volume

    - 应该 yīnggāi shì duì 地铁 dìtiě 红线 hóngxiàn de 生化 shēnghuà 袭击 xíjī

    - Xuất hiện là một cuộc tấn công sinh học trên đường màu đỏ.

  • volume volume

    - 努力 nǔlì 记忆 jìyì zhe 地图 dìtú shàng de 路线 lùxiàn

    - Anh cố gắng ghi nhớ lộ trình trên bản đồ.

  • volume volume

    - 小孩 xiǎohái zài 地上 dìshàng 画线 huàxiàn wán

    - Đứa trẻ vạch đường trên đất để chơi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 线

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiàn
    • Âm hán việt: Tuyến
    • Nét bút:フフ一一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIJ (女一戈十)
    • Bảng mã:U+7EBF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao