Đọc nhanh: 地窨子 (địa ấm tử). Ý nghĩa là: tầng hầm; tầng nhà dưới mặt đất, hầm ngầm (chứa rau quả...).
地窨子 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tầng hầm; tầng nhà dưới mặt đất
地下室
✪ 2. hầm ngầm (chứa rau quả...)
地窖
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地窨子
- 他 不停 地 扇扇子
- Anh ấy quạt không ngừng .
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 乡亲们 围着 子弟兵 , 亲亲热热 地 问长问短
- người đồng hương vây lấy con em binh sĩ, thân mật hỏi thăm.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 人 都 下地干活 去 了 , 村子 里 空洞洞 的
- mọi người đều ra đồng cả rồi, trong thôn thật vắng vẻ.
- 他 在 自己 惯常 坐 的 椅子 上 舒舒服服 地 坐下 来
- Anh ấy thoải mái ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
- 他们 正 悠然自得 地 在 玩 扑克 。 爷爷 退休 后 的 日子 过得 悠然自得
- Bọn họ đang ngồi chơi bài một cách nhàn nhã. Sau khi nghỉ hưu, ông nội sống một cuộc sống nhàn nhã.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
子›
窨›