Đọc nhanh: 地窖 (địa giáo). Ý nghĩa là: hầm; hầm đất; hầm ngầm. Ví dụ : - 我让格蕾丝把地窖锁上怎样 Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?
地窖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hầm; hầm đất; hầm ngầm
保藏薯类、蔬菜等的地洞或地下室
- 我 让 格蕾丝 把 地窖 锁上 怎样
- Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地窖
- 我 让 格蕾丝 把 地窖 锁上 怎样
- Làm thế nào về việc tôi yêu cầu Grace để khóa hầm này xuống?
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 地窖 里 储藏 着 一批 土豆
- Có một lô khoai tây được cất giữ trong hầm.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
窖›