Đọc nhanh: 地磁 (địa từ). Ý nghĩa là: địa từ, từ trường quả đất.
地磁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. địa từ
地球磁场,地球所具有的磁性,在其周围形成磁场罗盘指南和磁力探矿都是地磁的利用
✪ 2. từ trường quả đất
指地球本身及其周围大气的磁性现象所形成的磁场
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地磁
- 一个 美人鱼 爱上 了 陆地 的 男孩
- Một nàng tiên cá phải lòng một chàng trai trên cạn.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 她 意外 地 抹 去 了 录 了 音 的 磁带
- Cô ấy vô tình xóa đoạn băng ghi âm.
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一切 物体 都 在 不断 地 运动 , 它们 的 静止 和 平衡 只是 暂时 的 , 相对 的
- mọi vật thể đều luôn vận động, sự tĩnh tại và cân bằng của chúng chỉ là tạm thời, là tương đối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
磁›