Đọc nhanh: 地理政治论 (địa lí chính trị luận). Ý nghĩa là: địa lý chính trị.
地理政治论 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa lý chính trị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地理政治论
- 政治 会 妨碍 严肃 的 科学 辩论
- Chính trị có thể cản trở cuộc tranh luận khoa học.
- 这是 一场 改天换地 的 政治 斗争
- đây là cuộc đấu tranh chính trị thay trời đổi đất.
- 他 喜欢 议论 政治
- Anh ấy thích bàn luận về chính trị.
- 政治 上 的 争论 总是 不断
- Cuộc tranh luận về chính trị luôn diễn ra.
- 他们 正在 治理 这片 荒地
- Họ đang cải tạo mảnh đất hoang này.
- 省治是 当地 的 行政 中心
- Tỉnh lỵ là trung tâm hành chính của địa phương.
- 摄政 者 , 代理人 由 国家 统治者 或者 首脑 指派 的 行政 代理人
- Người quản lý quốc gia, người đại diện hành chính được chỉ định bởi nhà cầm quyền hoặc lãnh đạo.
- 他 的 政治 地位 很 高
- Địa vị chính trị của anh ấy rất cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
政›
治›
理›
论›