Đọc nhanh: 侵寻 (xâm tầm). Ý nghĩa là: lân.
侵寻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侵寻
- 他们 发动 了 侵略战争
- Họ đã phát động cuộc chiến tranh xâm lược.
- 他们 侵犯 了 邻国
- Họ đã xâm phạm nước láng giềng.
- 他们 在 城里 到处 寻找 吃饭 的 地方
- Họ đi khắp thành phố để tìm chỗ ăn.
- 人生 的 许多 寻找 , 不 在于 千山万水 , 而 在于 咫尺之间
- Nhiều cuộc tìm kiếm trong đời người, không nằm ở nơi nào xa xôi, mà lại gần ngay quanh ta
- 香味 吸引 小猫 到处 寻找
- Mùi hương thu hút mèo con tìm khắp nơi.
- 他们 在 寻找 合适 的 址 来 盖楼
- Họ đang tìm kiếm vị trí phù hợp để xây dựng tòa nhà.
- 他们 侵入 了 公司 的 商业秘密
- Họ đã xâm phạm bí mật kinh doanh của công ty.
- 他们 侵犯 了 我们 的 专利权
- Họ đã vi phạm quyền độc quyền của chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侵›
寻›