Đọc nhanh: 人文地理学 (nhân văn địa lí học). Ý nghĩa là: địa lý nhân văn.
人文地理学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa lý nhân văn
human geography
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人文地理学
- 他 学习 出人头地
- Anh ấy học tập xuất sắc hơn người.
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 学生 人数 迅速 地 增加
- Số lượng học sinh tăng nhanh chóng.
- 他 疲惫 地 整理 了 文件
- Anh ấy mệt mỏi sắp xếp tài liệu.
- 必须 对 实情 胸有成竹 才能 理直气壮 地 ( 到处 ) 指责 ( 别人 )
- Để có thể tự tin và công bằng trong khi chỉ trích (người khác), cần phải hiểu rõ tình hình thực tế.
- 形而上学 , 等于 为 我们 本能 地 相信 的 东西 找寻 无谓 的 理由
- Metafizik là việc tìm kiếm các lý do vô nghĩa cho những điều chúng ta tự nhiên tin tưởng.
- 他 被誉为 现代 天文学 的 奠基人
- Ông được biết đến với tư cách là người sáng lập ra ngành thiên văn học hiện đại.
- 在线 学习 使 我 可以 随时随地 学习 中文
- Học trực tuyến giúp tôi có thể học tiếng Trung mọi lúc, mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
地›
学›
文›
理›