Đọc nhanh: 地犁 (địa lê). Ý nghĩa là: cây củ năn, mã thầy.
地犁 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cây củ năn
多年生草本植物,野生在湿地里,地下茎像荸荠而较小,可以吃; 这种植物的地下球茎
✪ 2. mã thầy
荸荠
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地犁
- 农夫 用 犁耕 地
- Nông dân dùng cày để cày ruộng.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一口 道 地 的 北京 话
- tiếng Bắc Kinh chính cống.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 一串串 汗珠 洒落 在 地上
- mồ hôi rơi ròng ròng xuống đất.
- 一 刬 地 残害 忠良
- một mực sát hại trung lương
- 一发 又 一发 炮弹 落 在 阵地 上
- Những phát pháo lần lượt rơi xuống mặt trận.
- 一 哈腰 把 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa khom lưng đã làm rớt cây bút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
犁›