Đọc nhanh: 地漏儿 (địa lậu nhi). Ý nghĩa là: ống thoát nước.
地漏儿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ống thoát nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地漏儿
- 他 仔细 地 看着 针鼻儿
- Anh ấy chăm chú nhìn vào lỗ kim.
- 一股劲儿 地干
- làm một mạch
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 交货 地点 在 哪儿 ?
- Địa điểm giao hàng ở đâu?
- 他 硬勒着 大伙儿 在 地里 种 烟草
- hắn ta ngoan cố, bắt ép mọi người không
- 他 刚 被 逐出 师门 , 这会儿 正 怅然若失 地 在 墙边 徘徊
- Anh ta vừa bị đuổi khỏi sư môn của mình, và bây giờ anh ta đang lang thang bên trong sự mất mát.
- 一会儿 地上 就 积起 了 三四寸 厚 的 雪
- chỉ một lát trên mặt đất tuyết đã phủ dày ba bốn tấc.
- 他 原地踏步 了 一会儿
- Anh ấy dậm chân tại chỗ một lúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
地›
漏›