Đọc nhanh: 地毯式轰炸 (địa thảm thức oanh tạc). Ý nghĩa là: ném bom rải thảm. Ví dụ : - 我们将以地毯式轰炸炸平三英里半宽的地区。 Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
地毯式轰炸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ném bom rải thảm
carpet bombing
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地毯式轰炸
- 华贵 的 地毯
- tấm thảm lộng lẫy
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
式›
毯›
炸›
轰›