Đọc nhanh: 地毯 (địa thảm). Ý nghĩa là: thảm; thảm trải sàn; thảm trải nền. Ví dụ : - 地毯上有一些污渍。 Có một số vết bẩn trên thảm.. - 这是她编织的地毯。 Tấm thảm này do cô ấy đan.. - 地板上铺着一张地毯。 Sàn nhà được trải một tấm thảm.
地毯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thảm; thảm trải sàn; thảm trải nền
铺在地上的毯子
- 地毯 上 有 一些 污渍
- Có một số vết bẩn trên thảm.
- 这 是 她 编织 的 地毯
- Tấm thảm này do cô ấy đan.
- 地板 上铺 着 一张 地毯
- Sàn nhà được trải một tấm thảm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地毯
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 我们 将 以 地毯式 轰炸 炸平 三英里 半宽 的 地区
- Chúng ta sẽ ném bom rải rác tại một khu vực rộng ba dặm rưỡi.
- 这 是 她 编织 的 地毯
- Tấm thảm này do cô ấy đan.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 地毯 很 柔软 , 走 在 上面 舒服
- Thảm rất mềm, đi trên đó rất thoải mái.
- 展览 光地 参展商 须 自行设计 及 盖建 展位 并 铺上 地毯
- Không gian triển lãm trong buổi triển lãm phải thiết kế, xây dựng gian hàng của mình và trải thảm.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 我们 的 地毯 是 用 中国 纯羊毛 手工 织成 的 。 它们 富有 弹性 且 做工 精细
- Chiếc thảm của chúng tôi được dệt thủ công từ lông cừu nguyên chất của Trung Quốc. Chúng có tính đàn hồi cao và được làm tinh xảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
毯›