Đọc nhanh: 地景 (địa ảnh). Ý nghĩa là: phong cảnh, địa hình.
地景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phong cảnh
landscape
✪ 2. địa hình
terrain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地景
- 他 的 背景 决定 了 他 的 地位
- Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.
- 此地 的 农业 不景气
- Nông nghiệp ở đây không phát triển.
- 我 两眼 直 愣 地 盯 着 这种 令人 伤心惨目 的 情景 整整 达 两个 小时 之 久
- Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.
- 在 沙漠 地区 常常 可以 看到 一些 奇特 的 景象
- Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.
- 他们 惊讶 地 默默 凝视 那 奇景
- Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.
- 当地 的 风景 很 美
- Cảnh đẹp ở địa phương rất đẹp.
- 岘 山 是 一个 风景 美丽 的 地方
- Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.
- 旅行 时 , 我 喜欢 参观 当地 的 风景名胜
- Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
地›
景›