地景 de jǐng
volume volume

Từ hán việt: 【địa ảnh】

Đọc nhanh: 地景 (địa ảnh). Ý nghĩa là: phong cảnh, địa hình.

Ý Nghĩa của "地景" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

地景 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phong cảnh

landscape

✪ 2. địa hình

terrain

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 地景

  • volume volume

    - de 背景 bèijǐng 决定 juédìng le de 地位 dìwèi

    - Xuất thân quyết định vị thế của anh ấy.

  • volume volume

    - 此地 cǐdì de 农业 nóngyè 不景气 bùjǐngqì

    - Nông nghiệp ở đây không phát triển.

  • volume volume

    - 两眼 liǎngyǎn zhí lèng dīng zhe 这种 zhèzhǒng 令人 lìngrén 伤心惨目 shāngxīncǎnmù de 情景 qíngjǐng 整整 zhěngzhěng 两个 liǎnggè 小时 xiǎoshí zhī jiǔ

    - Tôi thẫn thờ nhìn cảnh tượng đau buồn này trong suốt hai giờ đồng hồ.

  • volume volume

    - zài 沙漠 shāmò 地区 dìqū 常常 chángcháng 可以 kěyǐ 看到 kàndào 一些 yīxiē 奇特 qítè de 景象 jǐngxiàng

    - Ở vùng sa mạc, có thể nhìn thấy những cảnh tượng lạ lùng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 惊讶 jīngyà 默默 mòmò 凝视 níngshì 奇景 qíjǐng

    - Họ ngạc nhiên lặng lẽ nhìn chằm chằm vào cảnh đẹp kỳ lạ đó.

  • volume volume

    - 当地 dāngdì de 风景 fēngjǐng hěn měi

    - Cảnh đẹp ở địa phương rất đẹp.

  • volume volume

    - xiàn shān shì 一个 yígè 风景 fēngjǐng 美丽 měilì de 地方 dìfāng

    - Hiện Sơn là một nơi có phong cảnh đẹp.

  • - 旅行 lǚxíng shí 喜欢 xǐhuan 参观 cānguān 当地 dāngdì de 风景名胜 fēngjǐngmíngshèng

    - Khi đi du lịch, tôi thích tham quan các danh lam thắng cảnh địa phương.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thổ 土 (+3 nét)
    • Pinyin: Dē , De , Dì
    • Âm hán việt: Địa
    • Nét bút:一丨一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GPD (土心木)
    • Bảng mã:U+5730
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+8 nét)
    • Pinyin: Jǐng , Liàng , Yǐng
    • Âm hán việt: Cảnh , Ảnh
    • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AYRF (日卜口火)
    • Bảng mã:U+666F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao